NHÀ THẦU XÂY DỰNG - KHUNG GIÁ THI CÔNG NHÀ Ở
Cập nhật tháng 04 năm 2014
........................................................................................................................................................
A |
Gói thầu |
Suất đầu tư tiết kiệm |
Suất đầu tư trung bình |
Suất đầu tư lọai khá |
Suất đầu tư cao cấp |
Vật tư thi công phần thô và nhân công trọn gói (tuỳ thuộc diện tích và điều kiện thi công) |
"2.400.000 đ/m2 --> 2.800.000 đ/m2" |
"2.600.000 đ/m2 --> 3.200.000 đ/m2" |
"2.800.000 đ/m2 --> 3.600.000 đ/m2" |
"3.000.000 đ/m2 --> 4.000.000 đ/m2" |
|
Vật tư phần hòan thiện (tuỳ thuộc chủng loại vật tư được chọn) |
" 600.000 đ/m2 ---> 1.200.000 đ/m2" |
" 1.000.000 đ/m2 ---> 1.500.000 đ/m2" |
" 1.400.000 đ/m2 ---> 2.400.000 đ/m2" |
" 1.800.000 đ/m2 trở lên |
|
Gói thầu chìa khóa trao tay. |
" 3.200.000 đ/m2 ---> 4.500.000 đ/m2" |
" 3.800.000 đ/m2 ---> 5.000.000 đ/m2" |
" 4.500.000 đ/m2 ---> 6.500.000 đ/m2" |
" 5.600.000 đ/m2 trở lên |
|
B |
Tên vật tư |
Suất đầu tư tiết kiệm |
Suất đầu tư trung bình |
Suất đầu tư lọai khá |
Suất đầu tư cao cấp |
Cọc bê tông cốt thép, D250 |
Cọc theo thị trường |
Cọc theo thị trường |
Cọc theo yêu cầu |
Cọc theo yêu cầu |
|
Cát đệm lót nền , san lấp |
Cát san lấp, xà bần |
Cát san lấp, xà bần |
Cát san lấp, xà bần |
Cát san lấp, xà bần |
|
Cát xây tô, bê tông |
Cát thường Cửu Long |
Cát lọai 1, cát Vàng |
Cát lọai 1, cát Vàng |
Cát lọai 1, cát Vàng |
|
Gạch ống, gạch đinh |
Tổ hợp |
Đồng Nai |
Tuynel Sài Gòn |
Tuynel Đồng Nai |
|
Đá 1x2, đá 4x6 |
Hoá An, Đồng Nai |
Hoá An, Đồng Nai |
Hoá An, Đồng Nai |
Hoá An, Đồng Nai |
|
Bêtông các cấu kiện |
Mác 200;10 ± 2 cm |
Mác 250;10 ± 2 cm |
Mác 250;10 ± 2 cm |
Mác 250;10 ± 2 cm |
|
Ximăng |
Cotec, Holcim |
Hà tiên ,Holcim |
Hà tiên ,Holcim |
Hà tiên ,Holcim |
|
Thép xây dựng |
Miền Nam |
Việt Úc - Pomina |
Việt Nhật |
Việt Nhật |
|
Vữa xây tô |
Mac 50-75 |
Mac 50-75 |
Mac 50-75 |
Mac 50-75 |
|
Ống cấp thoát nước |
Bình Minh |
Bình Minh - Lọai 1 |
Vinaconex, Vespo |
Vinaconex, Vespo |
|
Ống cấp nước nóng |
Vertu |
Vinaconex |
Vinaconex, Vespo |
Vinaconex, Vespo |
|
Đế âm, ống điện |
Sino, Chengli |
Sino, Chengli, |
Clipsal |
Pana |
|
Dây điện |
Cadivi |
Cadivi |
Cadivi |
Cadivi |
|
Dây TV, ĐT, internet |
5C, Sino, Krone |
5C, Sino, Krone |
5C, Sino, Krone |
5C, Sino, Krone |
|
C |
Tên vật tư |
Suất đầu tư tiết kiệm |
Suất đầu tư trung bình |
Suất đầu tư lọai khá |
Suất đầu tư cao cấp |
Bột bã tường |
Joton |
Joton |
ICI Putty |
ICI Putty |
|
Sơn nước |
TOA |
Nippon |
Maxilite, Dulux |
Dulux |
|
Gạch nền, ốp lát |
Taicera |
White horse (Bạch Mã) |
Euro tile, Đồng Tâm |
Euro tile, Việt ceramic |
|
Đá Granite |
< 650.000 đ/m2 |
Đen Huế, Đỏ Bình Định |
Kim sa, đỏ Ruby |
Ngọai Nhập |
|
Lancan cầu thang, ban công |
Sắt hộp , Sơn dầu Expo |
Sắt hộp , Sơn dầu Expo |
Inox kiếng cường lực |
Inox kiếng cường lực |
|
Tay vịn cầu thang |
Sắt hộp , Sơn dầu Expo |
Sắt + Sơn dầu, Trụ Gỗ |
Gỗ Căm xe, Inox kính |
Gỗ Căm xe, Inox kính |
|
Cửa cổng |
Sắt hộp , Sơn dầu Expo |
Sắt hộp , Sơn dầu Expo |
Sắt vuông , Sơn dầu Expo |
Sắt hộp , Sơn dầu Expo |
|
Cửa phòng ngủ |
Cửa gỗ Công Nghiệp |
Cửa gỗ Công Nghiệp |
Cửa gỗ Căm xe |
Cửa gỗ Căm xe |
|
Cửa sổ, cửa đi (ngoài nhà) |
Sắt + kính 5 ly |
Nhôm tĩnh điện, kính 5 ly |
Nhôm Quân Đạt hoặc Hòan Thiện II |
Cửa Euro + kính cường lực 8mm |
|
Cửa WC (0,7mx2m) |
Cửa nhựa Yaho |
Nhôm tĩnh điện, kính 5 ly |
Nhôm Quân Đạt, Hòan thiện |
Cửa Euro + kính cường lực 8mm |
|
Khóa |
Khóa tròn Đài Loan |
Khóa tròn Đài Loan |
Khóa Hàn Quốc, Ý |
Khóa Hàn Quốc, Ý |
|
Trần thạch cao |
Hàng thị trường |
Hàng thị trường |
Khung tấm Vĩnh Tường |
Khung tấm Vĩnh Tường |
|
Bồn Inox |
Sơn Hà, Đại Thành |
Nam Thành |
Tòan Mỹ |
Tòan Mỹ |
|
Vòi rửa, Bồn rửa chén |
Toàn Mỹ |
Inax |
American |
Toto |
|
Bồn cầu , Lavabo |
Inax |
Inax |
American |
Toto |
|
Phụ kiện 7 món (theo bộ) |
Inax |
Inax |
American |
Toto |
|
Công tắc, ổ cắm, CB |
Chengli |
Panasonic |
Panasonic |
Clipsal |
|
Đèn |
Duhal , Điện Quang |
Philip |
Philip |
Philip, Para |
|
D |
Chưa bao gồm |
||||
HT nứơc nóng năng lượng |
Hàng thị trường |
Sunflower |
Ariston |
Ariston |
|
Hệ thống điện lạnh |
Funiki, Ree |
LG, Hitachi, |
Sanyo, Mitsu, Sharp |
Toshiba, Samsung, Pana |
|
TB bếp + tủ bếp |
Xoan đào+xoan ghép |
Sồi trắng |
Xoan đào 100% |
Căm xe 100% |
|
Tủ gỗ âm tường |
Xoan đào + xoan ghép |
Sồi trắng |
Xoan đào 100% |
Căm xe 100% |
|
E |
Cách tính m2 xây dựng |
||||
1. Móng : tuỳ theo điều kiện địa chất (đất nền) có chi phí từ 40% trở lên so với diện tích tầng trệt. |
|||||
2. Tầng hầm : có chi phí từ 150% trở lên so với diện tích. |
|||||
3. Tầng trệt : được tính 100% diện tích |
|||||
4. Tầng lửng : tính 100% tại vị trí có đổ sàn + 70% diện tích còn lại. |
|||||
5. Các tầng lầu : 100% diện tích |
|||||
6. Sân thượng : 100% diện tích có sàn mái + 75% diện tích cho phần còn lại |
|||||
7. Mái tole 30% ; Mái ngói thường 50% ; Mái BTCT 70%, Mái BTCT dán ngói : 100% diện tích |
|||||
8. Hàng rào, sân vườn được tính riêng theo md, tùy mức độ đầu tư. |
|||||
* Chủ đầu tư nên quan tâm : Với hồ sơ thiết kế và vật tư tương ứng thì tổng số tiền đầu tư sẽ là bao nhiêu? Để tránh rơi vào "ma trận" tính m2. |
|||||
F |
Ghi chú thêm về gói thầu vật tư phần thô và nhân công trọn gói. |
||||
Các công việc và hạng mục sẽ không bao gồm trong phần nhân công |
|||||
- Phần máy nước nóng và hệ thống ống nước nóng năng lượng mặt trời. -phần sắt , nhôm kính , đá granit, ngói,đồ gổ,đồ nội thất vật tư hoàn thiện gạch ốp lát, matit, sơn nước , thiết bị điện nước, trần thạch cao.phần vật tư trang trí. |
Đơn Giá Xây Dựng Nhà Xưởng - Nhà Công Nghiệp
STT |
Tên công việc |
Đơn vị |
Khối lượng |
Đơn giá |
Ghi chú vật tư |
1 |
Móng cọc D250 - bê tông cốt thép |
m |
150 |
320,400 |
Thép Vinakyoei, bản mã 6mm) |
2 |
Đóng cọc tràm chiều dài 4m, D8-10 |
cây |
100 |
30,000 |
Cọc tràm loại 1- thẳng, đủ ĐK |
3 |
Phá dỡ bê tông đầu cọc |
cái |
30 |
65,000 |
|
4 |
Đào đất nền thủ công |
m3 |
15 |
68,250 |
|
5 |
Đào đất bằng cơ giới |
m3 |
500 |
16,600 |
|
6 |
Đắp đất nền thủ công |
m3 |
15 |
52,500 |
|
7 |
Đắp đất bằng cơ giới |
m3 |
500 |
12,600 |
|
8 |
Nâng nền bằng cát san lấp |
m3 |
100 |
165,224 |
|
9 |
Nâng nền bằng cấp phối 0-4 |
m3 |
100 |
213,650 |
|
10 |
San đổ đất dư |
m3 |
100 |
52,500 |
|
11 |
Bê tông lót đá 1x2, M150 |
m3 |
10 |
939, 439 |
XM Hà Tiên, Holcim |
12 |
Bê tông đá 1x2, mác 250 |
m3 |
10 |
1,237,169 |
XM Hà Tiên, Holcim |
13 |
Ván khuôn kết cấu thường |
m2 |
100 |
157,475 |
|
14 |
Ván khuôn kết cấu phức tạp (xilô, vòm) |
m2 |
50 |
192,270 |
|
15 |
Gia công lắp đặt cốt thép xây dựng |
kg |
200 |
23,864 |
Thép Vinakyoei hoặc Pomina |
16 |
Xây tường 10 gạch ống 8x8x18 |
m3 |
5 |
1,342,265 |
Gạch tuynel ĐN, SG, BD |
17 |
Xây tường 20 gạch ống 8x8x18 |
m3 |
5 |
1,220,653 |
Gạch tuynel ĐN, SG, BD |
18 |
Xây tường 10 gạch thẻ 4x8x18 |
m3 |
5 |
2,042,126 |
Gạch tuynel ĐN, SG, BD |
19 |
Xây tường 20 gạch thẻ 4x8x18 |
m3 |
5 |
1,939,346 |
Gạch Tuynel ĐN, SG, BD |
20 |
Trát tường ngoài, M75 |
m2 |
100 |
76,583 |
XM Hà Tiên, Holcim |
21 |
Trát tường trong, M75 |
m2 |
100 |
66,583 |
XM Hà Tiên, Holcim |
22 |
Trát cầu thang, lam, trụ đứng, sênô, M75 |
m2 |
100 |
76,827 |
XM Hà Tiên, Holcim |
23 |
Lát nền gạch ceramic các loại |
m2 |
100 |
268,899 |
Giá gạch 200.000đ/m2 |
24 |
Ốp gạch ceramic các loại |
m2 |
50 |
268, 899 |
Giá gạch 200.000đ/m2 |
25 |
Lát đá granite các loại |
m2 |
50 |
927,030 |
Đen P.Yên, Đỏ B.Định |
26 |
Làm trần thạch cao thả |
m2 |
50 |
123,500 |
Tấm 9mm, khung Vĩnh Tường. |
27 |
Làm trần thạch cao chìm |
m2 |
50 |
146,000 |
Tấm 9mm, khung Vĩnh Tường. |
28 |
Làm trần nhựa |
m2 |
50 |
108,360 |
|
29 |
Bả bột sơn nước vào tường |
m2 |
100 |
23,590 |
Bột bả tường Nippon |
30 |
Bả bột sơn nước vào cột, dầm, trần |
m2 |
100 |
23,590 |
Bột bả tường Nippon |
31 |
Sơn nước vào tường ngoài nhà |
m2 |
100 |
24,960 |
Sơn Nippon + lót |
32 |
Sơn dầm, trần, tường trong nhà |
m2 |
100 |
19,440 |
Sơn Nippon + lót |
33 |
Chống thấm theo quy trình công nghệ |
m2 |
50 |
170,569 |
Theo công nghệ Sika |
34 |
Vách ngăn thạch cao - 1 mặt |
m2 |
30 |
203,500 |
Tấm 12mm, khung Vĩnh Tường. |
35 |
Vách ngăn thạch cao 2 mặt |
m2 |
30 |
224,300 |
Tấm 12mm, khung Vĩnh Tường. |
36 |
Xử lý chống nóng sàn mái |
m2 |
100 |
207,019 |
Gạch bọng, hoặc 6 lỗ |
37 |
Lợp mái ngói |
m2 |
100 |
222,250 |
Ngói Đồng Tâm |
38 |
Lợp ngói rìa, ngói nóc |
viên |
30 |
42,630 |
Ngói Đồng Tâm |
39 |
Khung (cột + khung + dầm + cửa trời + mái hắt) |
kg |
3000 |
30,767 |
Thép CT3, TCXDVN |
40 |
Giằng (mái + cột + xà gồ) |
kg |
1000 |
38,472 |
Thép CT3, TCXDVN |
41 |
Xà gồ C (thép đen + sơn) |
kg |
2000 |
28,275 |
Thép CT3, TCXDVN |
42 |
Tole hoa (4mm) trải sàn |
m2 |
50 |
186,042 |
Thép CT3, TCXDVN |
43 |
Sàn cemboard 20mm (100kG/m2) |
m2 |
50 |
220,600 |
Thông Hưng, Việt Nam |
44 |
Lợp mái tole |
m2 |
100 |
166,201 |
Tole Hoasen, Povina |
Ghi chú : Đơn giá có thể thay đổi theo điều kiện và khối lượng thi công.
Đơn Giá Sửa Chữa, Bảo Trì
STT |
Tên công việc |
Đơn vị |
Khối lượng |
Đơn giá |
Ghi chú vật tư |
1 |
Đào đất nền thủ công |
m3 |
15 |
98,400 |
|
2 |
San đổ đất dư |
m3 |
15 |
63,900 |
|
3 |
Đóng cọc tràm chiều dài 4m, D8-10 |
cây |
1 |
34,400 |
Cọc tràm loại 1 - thẳng, đủ ĐK |
4 |
Bê tông lót - đá 1x2, M150 |
m3 |
1 |
1,377,300 |
XM Hà Tiên, Holcim |
5 |
Bê tông cầu, thang cột, tường, mái dốc |
m3 |
1 |
1,672,400 |
XM Hà Tiên, Holcim |
6 |
Bê tông móng, dầm, sàn - M250 |
m3 |
5 |
1,574,000 |
XM Hà Tiên, Holcim |
7 |
Bê tông nền đá 1x2, M200 |
m3 |
3 |
1,475,600 |
XM Hà Tiên, Holcim |
8 |
Cốt pha cấu kiện phức tạp |
m2 |
10 |
196,800 |
|
9 |
Cốt pha móng dầm sàn |
m2 |
10 |
167,200 |
|
10 |
Gia công lắp đặt cốt thép xây dựng |
kg |
150 |
23,600 |
Thép Vinakyoei hoặc Pomina |
11 |
Nâng nền bằng đá cấp phối 0-4 |
m3 |
10 |
236,100 |
|
12 |
Nâng nền tầng bằng cát san lấp |
m3 |
10 |
177,100 |
|
13 |
Xây cấu kiện phức tạp bằng gạch thẻ |
m3 |
1 |
2,459,400 |
Gạch tuynel ĐN, SG, BD |
14 |
Xây tường 10 gạch ống 8x8x18 |
m2 |
15 |
157,400 |
Gạch tuynel ĐN, SG, BD |
15 |
Xây tường 10 gạch thẻ 4x8x18 |
m2 |
15 |
216,400 |
Gạch tuynel ĐN, SG, BD |
16 |
Xây tường 20 gạch ống 8x8x18 |
m2 |
10 |
295,100 |
Gạch tuynel ĐN, SG, BD |
17 |
Xây tường 20 gạch thẻ 4x8x18 |
m2 |
10 |
393,500 |
Gạch tuynel ĐN, SG, BD |
18 |
Trát cột, dầm trần - dày 1,5cm, vữa Mác 75 |
m2 |
40 |
98,400 |
XM Hà Tiên, Holcim |
19 |
Trát tường - dày 2cm, vữa Mác 75 |
m2 |
40 |
78,700 |
XM Hà Tiên, Holcim |
20 |
GCLD xà gồ, litô sắt. |
kg |
100 |
27,500 |
Đúng bề dày, thép Hữu Liên |
21 |
Lợp mái ngói |
m2 |
50 |
255, 800 |
Ngói Đồng Tâm |
22 |
Lợp mái tole |
m2 |
50 |
167,200 |
Tole Hoa Sen, Povina |
23 |
Trần thạch cao |
m2 |
30 |
127,900 |
Tấm, khung Vĩnh Tường |
24 |
Trần thạch cao 9mm chống ẩm |
m2 |
30 |
177,100 |
Tấm, khung Vĩnh Tường |
25 |
Trần thạch cao 9mm tấm thường |
m2 |
30 |
157,400 |
Tấm, khung Vĩnh Tường |
26 |
Vách ngăn thạch cao 12mm - 1 mặt |
m2 |
15 |
236,100 |
Tấm, khung 75 Vĩnh Tường |
27 |
Vách ngăn thạch cao 12mm - 2 mặt |
m2 |
15 |
275,500 |
Tấm, khung 75 Vĩnh Tường |
28 |
Bả bột trét tường - bột thường |
m2 |
60 |
34,400 |
Bột Joton ngoài trời |
29 |
Bả bột trét tường - Bột cao cấp |
m2 |
60 |
41,300 |
Bột ICI Cemputty |
30 |
Sơn nước ngoài nhà - Sơn ICI Maxillte |
m2 |
60 |
41,300 |
Sơn ICI Maxillte |
31 |
Sơn nước ngoài nhà - Sơn Jotun trong nhà |
m2 |
60 |
63,900 |
Sơn Jotun - Strax |
32 |
Sơn nước ngoài nha - Sơn ICI Dulux Wea |
m2 |
60 |
66,900 |
Sơn ICI - Dulux Weather Shield |
33 |
Sơn nước trong nhà - Sơn ICI Maxillte |
m2 |
60 |
35,400 |
Sơn ICI - Maxillte |
34 |
Sơn nước trong nhà - Sơn Jotun ngoài trời |
m2 |
60 |
44,300 |
Sơn Jotun - Jota |
35 |
Sơn nước trong nhà - Sơn ICI Dulux Wea |
m2 |
60 |
51,200 |
Sơn ICI - Dulux Weather Shield |
36 |
Chống thấm theo quy trình công nghệ |
m2 |
15 |
177,100 |
Theo công nghệ Sika |
37 |
Ốp lát gạch nền ceramic các loại |
m2 |
30 |
275,500 |
Giá gạch 200.000đ/m2 |
38 |
Cửa nhôm Hondalex - Nhật |
bồn |
5 |
1,623,200 |
Nhôm Việt Nhật, kính 8mm |
39 |
Cửa nhựa LG, kính 8mm cường lực - Hàn Quốc |
cái |
5 |
3,738,300 |
Thanh LG, phụ kiện ROTO |
40 |
Cửa gỗ căm xe tự nhiên |
m2 |
5 |
3, 148,000 |
100% Gỗ căm xe tự nhiên |
Ghi chú : Đơn giá thay đổi theo điều kiện và khối lượng thi công. Giá trị hợp đồng sửa chữa tối thiểu 30 triệu.
QUY TRÌNH TƯ VẤN – THIẾT KẾ NHÀ
(Quá trình tư vấn thiết kế một công trình được chia ra làm 05 giai đoạn)
________________________________________
1. LẬP NHIỆM VỤ THIẾT KẾ:
* Khảo sát hiện trạng
* Điều tra số liệu, thu thập thông tin
* Lấy ý kiến khách hàng
2. HỢP ĐỒNG TƯ VẤN THIẾT KẾ:
* Hai bên thỏa thuận, thống nhất hợp đồng
* Ký hợp đồng
3. THIẾT KẾ PHƯƠNG ÁN:
* Thiết kế hồ sơ phong thủy
* Thiết kế hồ sơ sơ bộ mặt bằng
* Thiết kế phối cảnh, hoàn thiện hồ sơ sơ bộ
4. TRIỂN KHAI HỒ SƠ:
* Thiết kế hồ sơ kỹ thuật thi công
5. HOÀN THÀNH HỐ SƠ:
* Bàn giao hồ sơ
* Hai bên ký hợp đồng thanh quyết toán.
CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ XÂY DỰNG PHỐ VIỆT 2177/4 HUYNH TAN PHAT, KHU PHO 7, THI TRAN NHA BE, TP. HCM
Tel: 08.62625286 - 0908947089 - Email: kientructre.a@gmail.com - thietkenha.a@gmail.com |