ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ NỘI NGOẠI THẤT
Lọai công trình |
Đơn giá |
Gía trị hợp đồng tối thiểu |
Nhà hàng, cà phê, bar, karaoke |
120.000 đ/m2 |
10.000.000 đ/hs |
Nội thất các lọai |
40.000 đ/m2 |
1.000.000 đ/view |
Sân vườn + ngọai thất |
30.000 đ/m2 |
5.000.000 đ/hs |
Quy trình nhận hồ sơ thiết kế :
Gặp chủ đầu tư, trao đổi ý tưởng và nắm bắt các nhu cầu của chủ đầu tư.
- Báo giá thiết kế + kèm theo hợp đồng thiết kế (tạm ứng đợt 1 : 30% chi phí ).
- Thiết kế sơ bộ + diễn đạt , trao đổi ý tưởng với chủ đầu tư (tạm ứng tiền đợt 2 : 30% chi phí) .
- Thiết kế phối cảnh, triển khai hồ sơ kỹ thuật khác, bàn giao hồ sơ bản vẽ + file hồ sơ + thanh tóan chi phí còn lại và thanh lý hợp đồng
Các trường hợp phát sinh :
- Sau khi chấp nhận phương án thiết kế sơ bộ : 20% giá trị thiết kế
- Sau khi có thiết kế sơ bộ : 40% giá trị thiết kế
- Sau khi hợp đồng đã thực hiện 70% thời gian : 70% giá trị thiết kế
- THÀNH PHẦN HỒ SƠ XIN PHÉP XÂY DỰNG
STT |
LOẠI HỒ SƠ |
SỐ TỜ |
GHI CHÚ |
01 |
ĐƠN XIN PHÉP XÂY DỰNG (theo mẫu) |
02 |
Bản chính |
02 |
Một trong những giấy tờ về quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất (theo điều 3 Quyết định số 68/2010/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 nămg 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố) |
01 |
Bản sao có chứng thực (hoặc bản sao không có chứng thực thì phải kèm theo bản chính để đối chiếu) |
03 |
BẢN VẼ HIỆN TRẠNG VỊ TRÍ |
01 |
Bản sao |
04 |
BẢN VẼ THIẾT KẾ XIN PHÉP XÂY DỰNG |
02 |
Bản chính |
05 |
Ảnh chụp 9x12 (Mặt chính + liền kề 02 bên công trình) |
02 |
Bản chính - Trường hợp sửa chữa cải tạo |
06 |
Giấy cam kết tự phá dỡ công trình khi nhà nước thực hiện quy hoạch xây dựng |
02 |
Bản chính- Trường hợp xây dựng tạm |